"Go down" thường được hiểu là sự chìm xuống, suy thoái đi, suy giảm, đi xuống hoặc ngừng hoạt động. Cụm từ này thường được sử dụng vận dụng nhiều trong lĩnh vực kinh tế và kinh doanh. Ngoài ra, tùy thuộc vào hoàn cảnh của cuộc giao tiếp, ý nghĩa của cụm từ này sẽ còn những thay đổi khác. go down: đi xuống (nhìn ai đó) (cũng nhìn vào (ai đó), đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ) Một người nào đó đã đón nhận nó theo một cách cụ thể nào đó Lời đề nghị không được ông chủ của anh ta tán thành. Cuốn tiểu thuyết đã được công chúng đón nhận nồng nhiệt. tải xuống cụm động từ từ từ điển dành cho người học nâng cao của oxford "Go down" có nghĩa là cái gì đó ngừng hoạt động. Nghĩa này của "go down" thường dùng cho công nghệ và máy tính! Nghĩa khác của "go down" là: trở nên thấp hơn, tồi tệ hơn, miêu tả phản ứng từ ai đó, nuốt cái gì đó hoặc tàu bị chìm. Ex: Did you hear? A fishing boat went down last night. (Cậu có nghe nói gì chưa? Một tàu go down có nghĩa là: go down- xuống, đi xuống- chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng)- trôi (thức ăn, thức uống)=this pill won't go down+ viên thuốc ấy không nuốt trôi được- được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch)=the new play went down very well with the audiences+ vở kịch … to go from one place to another, especially further south or from a city or large town to a smaller place. Theyve gone down to Brighton for a couple of days. go down ( with somebody ) ( alsogo over ( with somebody ) especially in North American English ) to be received in a particular way by somebody. Vay Tiền Nhanh Chỉ Cần Cmnd Nợ Xấu. Go down là gì? Cấu trúc, cách dùng Go down chi tiết nhất cùng với một số hình ảnh thú vị diễn ta từ Go down trong tiếng Anh. Trong tiếng Anh, các bạn thường hay gặp cụm từ "Go down", Go là đi mà down là xuống, vậy go down là đi xuống phải không nhỉ? Các bạn hãy cùng tìm hiểu cụm từ Go down có ý nghĩa như thế nào trong các tình huống khác nhau, liệu nó có ý nghĩa giống nhau hay không cùng với những lưu ý quan trọng khi dùng Go down các bạn nhé! Go down là gì? Go down nghĩa là gì nhỉ? Go down là một cụm động từ trong tiếng Anh, nó có nghĩa là suy thoái, đi xuống, chìm xuống, suy giảm hoặc là ngừng hoạt động và thường dùng để nói về việc giảm chất lượng, giảm năng suất trong nền kinh tế hoặc ở các lĩnh vực kinh doanh. Nói một cách dễ hiểu hơn Go có nghĩa là đi, down là xuống vậy kết hợp lại ta có Go down có nghĩa là đi xuống, thật đơn giản phải không nào? Bên cạnh đó, cũng có một số trường hợp khác Go down còn nói về hành động tự nhiên của con người trong cuộc sống hoặc là nói về các hiện tượng thiên nhiên gần gũi với chúng ta ví dụ như Anh ấy đi xuống cầu thang, thủy triều xuống, mặt trời xuống núi,...Bởi vậy, tùy vào hoàn cảnh hoặc mục đích của người nói người viết mà Go down sẽ được hiểu theo những cách khác nhau. Các bạn đọc Go down nhưng đã biết phát âm nó chính xác như thế nào không, hãy cùng xem cách phát âm của Go down nhé! Go down / ɡəʊ daʊn /. Ví dụ - She doesn't want to wait for the price to go down either because it won't be trendy anymore Cô ấy cũng không muốn đợi giảm giá vì nó sẽ không còn hợp thời trang nữa. - Can you go down to the barn and get me the yellow basket? Mẹ có thể đi xuống nhà kho và lấy cho con cái giỏ màu vàng được không?. Trong hai ví dụ này, ta thấy Go down còn mang ý nghĩa khác là giảm giá, nó có thể là giảm giá một chiếc đồng hồ, một chiếc váy, một bộ quần áo hay là một món trang sức nào đó. Cấu trúc Go down trong tiếng Anh chuẩn nhất Các cấu trúc thường gặp của Go down Sau khi tìm hiểu Go down trong tiếng Anh có nghĩa là gì và nó thuộc từ loại nào thì ở phần này hãy cùng tìm hiểu các cấu trúc chính của Go down có gì khác biệt so với các từ khác hay không nhé! Các cấu trúc chính của go down Go down có rất nhiều cách sử dụng, mỗi trường hợp có thể dùng các cấu trúc khác nhau tùy vào ý nghĩa muốn truyền tải đến người khác ở trong câu. Ta có 3 cấu trúc Go down chính như sau Go down something to something Go down as/ in something Go down well/ badly/ a treat Go down to somewhere Lưu ý khi dùng cấu trúc Go down Các lưu ý cần nắm khi dùng cấu trúc Go down mà các bạn không thể bỏ qua nếu muốn hiểu rõ về các chủ điểm tiếng Anh quan trọng! 1. Lưu ý khi dùng Go down trong các cấu trúc tiếng Anh Cấu trúc Go down something to something hiểu một cách đơn giản là đi xuống từ một cái gì đó. Cấu trúc này thường được dùng để nói về nguồn gốc của sự suy giảm, đi xuống hay suy thoái từ một cái gì đó. Cấu trúc Go down as/ in something có ý nghĩa đơn thuần là đi xuống như cái gì đó hoặc đi xuống trong cái gì đó. Nói một cách cụ thể thì nó thường được dùng để nói về sự so sánh việc đi xuống, suy giảm hoặc là suy thoái của cái này với cái kia hoặc sự đi xuống, suy thoái của một điều gì đó. Cấu trúc Go down well/ badly/ a treat có nghĩa là đi xuống theo chiều hướng tốt hoặc xấu. Chẳng hạn như Việc học đi xuống, doanh số đi xuống, năng lực đi xuống, anh ấy có thể đứng dậy và đi xuông cầu thang rồi,... Go down to somewhere là gì nhỉ? Go down to somewhere là đi xuống từ nơi nào đó, cấu trúc này được dùng trong trường hợp bạn muốn di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác. Tuy nhiên có một lưu ý quan trọng nhất trong khi dùng từ "Go down" đó là bắt buộc các bạn phải biến đổi cụm từ "Go down" sao cho phù hợp với dạng thì được dùng trong câu. Thông thường, các bạn hay sử dụng chúng trong thì quá khứ đơn và được đổi từ go down sang went down nhưng ý nghĩa hoàn toàn không thay đổi. Go down có thể được dùng trong các tình huống nói về sự chỉ dẫn. Chẳng hạn như bạn đi xuống dưới cầu thang, sau đó bạn rẽ bên phải sẽ thấy một chiếc laptop, bạn có thể lấy nó để dùng. 2. Ví dụ về các cấu trúc của Go down The English center's shares that are experiencing volatility are now go down from 20 points to 4 points Cổ phiếu của trung tâm tiếng Anh đang có biến động hiện giảm từ 20 điểm xuống 4 điểm. Trong ví dụ này, để diễn đạt sự đi xuống của cổ phiếu từ đâu tới đâu ta dùng cấu trúc go down to something. He doesn't want his sports record to go down in the 2023 Olympics Anh ấy không muốn thành tích thể thao của mình đi xuống trong thế vận hội năm 2023. Ta dùng cấu trúc go down in.. có nghĩa là anh ấy không muốn thành tích của mình "đi xuống trong" thế vận hội này. The company's sales this year went down badly Doanh số của công ty năm nay đi xuống tệ hại. Trong ví dụ này ta dùng cấu trúc go down badly, tuy nhiên tại sao lại xuất hiện "went down badly" là bởi vì trong câu này ta dùng thì quá khứ đơn để nói về những điều đã xảy ra trong quá khứ. Bởi vậy go down badly = went down badly. Hiểu một cách đơn giản là doanh số của công ty trong một năm vừa qua đã được tổng hợp lại và có số liệu cụ thể thì mới có thể đưa ra nhận xét "nó đi xuống một cách tệ hại" như vậy. Cách dùng Go down ở từng trường hợp cụ thể Dùng go down như thế nào nhỉ? Sau khi tìm hiểu cấu trúc của Go down trong tiếng Anh thì ta lại cùng khám phá những kiến thức trọng tâm về cách dùng của cụm từ "Go down". Go down sẽ được dùng để nói về điều gì hãy cũng xem hết phần này để hiểu rõ hơn nhé! Có 7 cách dùng chính của Go down trong đời sống hằng ngày, nó đều là những cách dùng rất phổ biến mà bất kỳ ai cũng có thể sử dụng, tùy vào lĩnh vực hay chủ đề mà họ muốn đề cập tới. Cách dùng 1 Go down dùng để nói về sự suy giảm của một điều gì đó, cụ thể như sự giảm giá trị, giảm chất lượng, giảm số lượng, giảm kích thước hay là giảm cấp độ. Ví dụ Sales of this restaurant went down drastically in March of this year Doanh thu của nhà hàng này đã giảm mạnh vào tháng 3 năm nay. Trong ví dụ này, ta thấy được sự đi xuống về khả năng kinh doanh của nhà hàng, nó diễn đạt sự suy giảm của chất lượng, số lượng từ đó kéo theo việc suy giảm về mặt doanh thu, ảnh hưởng không nhỏ đến sự phát triển của nhà hàng trong lĩnh vực dịch vụ ăn uống. Cách dùng 2 Go down dùng để nói về sự đi xuống hoặc suy giảm của những hiện tượng tự nhiên, cụ thể là sự đi xuống của mặt trời vào buổi chiều tối, sự giảm xuống của thủy triều ở trên biển, sự giảm sút của mực nước sông sau cơn bão,... Ví dụ On autumn afternoons, we sit on the beach and watch the tide go down Những buổi chiều mùa thu, chúng ta ngồi trên bãi biển và nhìn thủy triều xuống. Không phải "go down" ở trong câu luôn luôn diễn tả một điều tiêu cực nào đó, trong tường hợp này, "go down" nằm trong câu để thể hiện sự thú vị của một hiện tượng thiên nhiên, mọi người có thể ngắm nhìn nó và nó mang lại sự thư giãn sau những ngày dài làm việc mệt mỏi. Cách dùng 3 Go down dùng để nói về việc đi xuống đâu đó sẽ đạt được những gì mà họ mong muốn hoặc nói về khả năng di chuyển của các loài thực vật. Ví dụ We took the directions on the road and followed the forest go down to the pier to return to the mainland today Chúng tôi đi theo chỉ dẫn trên đường và men theo rừng cây đi xuống bến tàu để trở về đất liền ngày hôm nay. Sau khi đi theo sự chỉ dẫn và đi xuống địa điểm cần đến thì những người này có thể trở về đất liền trong ngày hôm nay. Đó chính là điều mà họ muốn làm được. Cách dùng 4 Go down dùng để ghi lại một cách cụ thể hoặc ghi nhớ điều gì đó, ở trường hợp này ta thường dùng cấu trúc go down in/ on. Ví dụ The Covid pandemic will go down in the list of the most dangerous diseases in terms of respiratory infection Đại dịch Covid sẽ được ghi vào trong danh sách các bệnh nguy hiểm nhất về lây nhiễm đường hô hấp. Go down in được dịch một cách máy móc là đi xuống trong, nhưng trong câu nói này "Go down in" được hiểu là "ghi vào/ đi vào". Bởi vậy, câu nói trên sẽ có nghĩa là "Đại dịch Covid sẽ được ghi vào trong danh sách" chứ không phải là "Đại dịch Covid đi xuống trong danh sách". Cách dùng 5 Go down dùng để nói về sự đi xuống của chức năng, suy giảm của chức năng hay có thể tệ hơn là ngừng hoạt động của một công cụ hoặc phương tiện nào đó. Ví dụ Battery backup should prevent the phone system from going down in the event of a power cut Pin dự phòng sẽ ngăn hệ thống điện thoại ngừng hoạt động trong trường hợp bị cắt điện. Ta thấy go down in sẽ được biến đổi phù hợp với thì của câu, bởi vậy trong câu này "go down in" và "going down in" đều có nghĩa hoàn toàn giống nhau là đi xuống. Tuy nhiên, văn phong tiếng Việt không giống với tiếng Anh, vì thế chúng ta không dịch là "Pin dự phòng sẽ ngăn hệ thống điện thoại đi xuống hoạt động trong trường hợp bị cắt điện" mà nó sẽ được biến đổi một chút để trở thành câu nói "Pin dự phòng sẽ ngăn hệ thống điện thoại ngừng hoạt động trong trường hợp bị cắt điện". Nó vừa logic mà đảm bảo được nội dung cần truyền tải đến người đọc một cách chính xác nhất. Cách dùng 6 Go down được sử dụng trong trường hợp muốn diễn tả hoặc nhận xét về những sự việc đã xảy ra cho tới thời điểm hiện tại, nó có thể là sự giảm phong độ, sự thua cuộc hoặc bị đánh bại bởi điều gì đó. Ví dụ France's seven-match unbeaten streak ended yesterday when they went down 0 - 2 to Portugal Chuỗi 7 trận bất bại của Pháp đã kết thúc vào ngày hôm qua khi họ thất bại 0-2 trước Bồ Đào Nha. Một ý nghĩa khác của go down trong tiếng Anh đó là "thất bại". Tuy nhiên, "Loes, lost" cũng có nghĩa là "thất bại hay thua cuộc", tùy vào người truyền tải thông tin, mà ta có thể sử dụng từ ngữ nào tùy ý thích. Trong trường hợp này, trận đấu đã được kết thúc, bởi vậy sự thất bại "go down" sẽ được biến đổi thành "went down" chứ không phải ta viết sai đâu nhé! Cách dùng 7 Go down dùng để nói về sự chuyển xuống cấp độ thấp hơn hoặc là địa điểm thấp hơn. Ví dụ She went down to the factory with her uncle for the first time when she was 20 years old Cô đi xuống nhà máy với chú lần đầu tiên khi cô ấy 20 tuổi. Các bạn sẽ có thắc mắc tại sao bài học nói về Go down mà trong ví dụ lại ghi là went down. Vậy Went down là gì? Như đã trình bày ở các ví dụ trên, go down là từ ở dạng nguyên mẫu chưa biến đổi nhưng khi dùng ở thì quá khứ đơn sẽ được biến đổi thành went down. Ý nghĩa hoàn toàn giống nhau chẳng qua went down được dùng trong câu để nói về những việc đã xảy ra trong quá khứ, người nói chỉ muốn nhắc lại mà thôi. Có nhiều người áp dụng một cách máy móc thì họ sẽ viết là "She go down to the factory with her uncle for the first time when she was 20 years old". Về ý nghĩa khi dịch qua tiếng Việt nó cũng giống như tiếng Anh, tuy nhiên cấu trúc ngữ pháp sẽ hoàn toàn sai. Đây là một sai lầm rất dễ gặp phải khi dùng go down các bạn cần lưu ý và ghi nhớ nhé! Cách dùng 8 Ta dùng cụm từ "Go down with!". Vậy Go down with là gì nhỉ? Go down khi kết hợp với with sẽ mang ý nghĩa là mắc bệnh hoặc bị bệnh. Ví dụ Many people have gone down with an attack of infectious diseases in 2 years Nhiều người đã bị nhiễm bệnh trước sự tấn công của bệnh truyền nhiễm trong 2 năm. Chỉ duy nhất trường hợp này mà các bạn có thể dùng cụm từ go down, tuy nhiên theo sau nó bắt buộc phải sử dụng ''with''. Một số hình ảnh thú vị nói về "Go down" Go down - Đoàn người đi xuống thuyền Go down - Cô gái đang đi xuống cầu thang Go down - Mặt trời xuống Go down - Nhân viên văn phòng đi lên và đi xuống cầu thang Go down - Con mèo đang đi xuống Go down - Thủy triều xuống Go down - Cổ phiếu đi xuống Video bài hát nói về từ Go down Trong video dưới đây, trong bài hát "Go down, Moses"các bạn sẽ được khám phá thêm một ý nghĩa thú vị khác xung quanh từ go down. Ngoài diễn tả cụm từ này, các bạn còn có thể rèn luyện cho mình kỹ năng nghe cùng cách phát âm chuẩn của các từ vựng trong tiếng Anh. Video vừa mang lại sự thư giãn lại có thể hỗ trợ các bạn học tốt tiếng Anh, hãy cùng xem để hiểu hơn nhé! Ngoài ra có một bài hát rất quen thuộc với các bạn là fan của Spice, một ca sỹ nổi tiếng người nước ngoài đó chính là "Go down deh", vậy các bạn có hiểu từ Go down deh nghĩa là gì trong tiếng Anh không? hãy xem hết video sau để cùng hiểu hơn về cụm từ Go down nhé! Ngày hôm nay mang đến cho các bạn những sự trải nghiệm thú vị không những về lý thuyết mà còn có các hình ảnh và video diễn tả ý nghĩa của từ "Go down". Go down còn có thể được dùng trong tình huống nào, cách nói ra sao,... tất cả được tổng hợp trong một bài học. Và đừng quên ghé thăm trang web thường xuyên để có thể nắm bắt được những kiến thức quan trọng về ngữ pháp cũng như các câu nói, từ vựng quen thuộc trong tiếng Anh. Nếu các bạn muốn chúng tôi giải đáp điều gì thêm hãy comment phía dưới nhé! Chúc các bạn học tốt! TRANG CHỦ phrase Chiều được số đông khán giả chưa bao giờ là dễ. Photo by Aleksandr Neplokhov from Pexels "Go down well with somebody" hoặc "go off well" là được đón nhận bởi số đông, khán giả... . Nghĩa ngược lại là "go down badly". Ví dụ Whitney Houston hologram ảnh ba chiều doesn’t go down well with This Morning viewers. The benchmark điểm chuẩn Arab Light crude oil dầu thô went down 9 percent on average versus previous month. Only a 4 percent price reduction, therefore, has not gone down well with people. They were all absolutely overwhelmed choáng ngợp. They seemed really, really happy with it so that went down well and David was really impressed that we got Anthony Chapman on board, who will run in quite a few races for us. The link between these two Warrens is her wonkish conviction lòng tin that people are problems to be fixed by legislation pháp luật. This is traditional progressivism thuyết tiến bộ, and it should go down well in the Kennedy State. Thu Phương Tin liên quan 06/03/2022 Ý nghĩa cụm từ GO DOWN WITH1/ Suy nhược2/ Tìm kiếm sự chấp thuận3/ Bắt đầu mắc bệnh truyền nhiễmCụm từ khác đi với GOgo down đi xuốnggo down Ý nghĩa cụm từ GO DOWN WITH 1/ Suy nhược Ex She WENT DOWN WITH a virus. Cô ấy bị suy nhược cơ thể vì một con vi rút. 2/ Tìm kiếm sự chấp thuận Ex Do you think the scheme will GO DOWN WITH the farmers in the area? Bạn có nghĩ rằng kế hoạch này sẽ nhận được sự chấp thuận từ nông dân trong khu vực không? 3/ Bắt đầu mắc bệnh truyền nhiễm Ex Half of Martha’s class has gone down with flu. Một nửa lớp của Martha đã bị cúm. Cụm từ và từ liên quan be a martyr to sth idiombe green around the gills idiombe hanging idiombe laid up idiombreakbringbring sb out in sthburned outburnt outcatch your death of cold idiomKOrecurrentrelapseseriousshiversortstrikesuccumbunder the weather idiomunresponsive Cụm từ khác đi với GO Go about là gìGo after là gìGo along là gìGo away là gìGo for it là gìGo for là gìGo in for là gìGo into là gìGo out with là gìGo past là gìGo round là gìGo through with là gìGo under là gìGo with là gì PHRASAL VERB – GO DOWN Sau đây chúng ta cùng đi tìm hiểu cách sử dụng của phrasal verb GO DOWN nhé Sau đây là các trường hợp sử dụng của go down ​Đi xuống, giảm Ex The price of real estate is going down due to covid-19 pandemic giá cả nhà đất đang giảm do đại dịch covid-19 Ex Stock market is going down due to long –term economic crisis thị trường chứng khoán đang lao dốc do khủng hoảng kinh tế kéo dài. Ex Right, here’s the ladder. Who’s going down first Có thang rồi, ai sẽ đi xuống trước đây. Rơi rụng, té ngã, lặn, chìm Ex Unfortunately, a student tripped and went down with a bump. 1 học sinh đã bị trượt ngã và đi xuống với 1 vết sưng tấy Ex The sun goes down in the West mặt trời lặn ở đằng Tây Ex The Titanic ship went down to the bottom of the sea Con tàu Titanic đã chìm xuống đáy biển. Chất lượng kém/ đi xuống Ex The quality of Chinese goods usually go down Hàng hóa Trung quốc thường có chất lượng kém. Ex My grandparents’ house has gone down a lot recently những năm gần đây, nhà của ông bà ngoại tôi đã xuống cấp rất nhiều. Tạm ngưng hoạt động Stop working temporarily Ex The computer system is going down at least in 45 minutes hệ thống máy tính bị tạm ngưng trong 45 phút ​ to happen xảy ra Ex Maria really don’t know what’s going down with her son? Maria không biết con trai mình đã xảy ra chuyện gì ​ to be sent to prison vào tù Ex A thief went down for ten years. Tên trộm bị phạt tù 10 năm go down from… British English, formal to leave a university, especially Oxford or Cambridge, at the end of a term or after finishing your studies Còn được tạm dịch là ra trường hoặc tốt nghiệp Ex He went down from University of Social Sciences and Humanities in 2017 Tôi tốt nghiệp trường đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn năm 2017. go down in something to be written in something; to be recorded or remembered in something Ghi lại, ghi chú, hoặc là ghi lại/ tưởng nhớ trong lịch sử I went down all the main ideas in my notebook Tôi đã ghi chép lại tất cả những ý chính vào sổ . The soldiers’ sacrifices went down in history Sự hy sinh của các chiến sỹ đã được ghi lại trong lịch sử go down to somebody to be defeated by somebody, especially in a game or competition Bị đánh bại bởi ai đó trong 1 trò chơi hoặc trong 1 cuộc thi tài Ex Bristish team went down to Croatia team by three goals to two last night. Đội bóng Anh đã đánh bại đội Croatia với tỷ số 3-2 vào tối qua go down to… from… to go from one place to another, especially further south or from a city or large town to a smaller place di chuyển từ nơi này đến nơi khác Ex We’re going down to Hoi An ancient City for the next vacation Chúng tôi sẽ đến phố cổ Hội An vào kỳ nghỉ tới ​to be received in a particular way by somebody The suggestion didn’t go down very well with her boss. The novel went down well with the public. Go down with something to become ill with something mắc bệnh Ex Our youngest boy has gone down with measle con trai út của chúng tôi đã mắc phải bệnh sởi rồi Idioms go down a bomb/go like a bomb rất thành công Ex Our performance went down a bomb Buổi biểu diễn của chúng ta đã thành công tốt đẹp Ex The concert went down a bomb last night buổi hòa nhạc tối qua diễn ra rất thành công Chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa và cách sử dụng của go down phrasal verb – Cụm động từ này Định nghĩa về cụm động từ go down đi xuống go down đi xuống cụm động từ go down đi xuống ​ nếu giá của một thứ gì đó, nhiệt độ, giảm , nó sẽ trở nên thấp hơn Giá dầu đang đang giảm giá. ​rơi xuống đấtCô ấy bị vấp ngã và đi xuống với một vết sưng. ​nếu một con tàu, bị chìm , nó sẽ biến mất dưới mặt nước ​khi mặt trời hoặc mặt trăng đi xuống , nó biến mất dưới chân trời ​nếu thức ăn hoặc thức uống sẽ / không giảm xuống , rất dễ / khó nuốtMột ly rượu sẽ rất ngon = Tôi rất thích một ly .​không chính thức để có chất lượng kém hơnKhu phố đã đi xuống rất nhiều gần đây.​ máy tính tạm thời ngừng hoạt độngHệ thống sẽ ngừng hoạt động trong 10 phút nữa. ​Tiếng Anh Bắc Mỹ, không chính thức sẽ xảy raBạn thực sự không biết những gì đang xảy ra?​Anh Anh, không chính thức để bị đưa vào tùCô ấy đã đi xuống trong mười năm. go down đi xuống từ… ​Tiếng Anh Anh, chính quy để rời khỏi một trường đại học, đặc biệt là Oxford hoặc Cambridge, vào cuối kỳ học hoặc sau khi kết thúc chương trình học của bạnCô ấy đã đi xuống từ Cambridge vào năm 2018. go down đi xuống trong một cái gì đó ​được viết bằng một thứ gì đó; được ghi lại hoặc ghi nhớ trong một cái gì đóTất cả ghi xuống = cô ấy viết tất cả vào sổ tay của ấy sẽ đi vào lịch sử với tư cách là một chính khách vĩ đại. go down đi xuống trên ai đó ​tiếng lóng để thực hiện quan hệ tình dục bằng miệng với ai đó = dùng miệng để mang lại cho ai đó khoái cảm tình dục go down đi xuống đến ai đó ​bị ai đó đánh bại, đặc biệt là trong một trò chơi hoặc cuộc thiÝ đã hạ Brazil với cách biệt ba bàn. go down đi xuống đến… từ… ​để đi từ nơi này đến nơi khác, đặc biệt là xa hơn về phía nam hoặc từ một thành phố hoặc thị trấn lớn đến một nơi nhỏ hơnHọ đã đến Brighton trong một vài ngày. go down đi xuống với ai đócũng xem qua với ai đó đặc biệt là bằng tiếng Anh Bắc Mỹ ​được ai đó đón nhận theo một cách cụ thểĐề nghị không được tốt cho lắm với sếp của cô tiểu thuyết đã đi xuống tốt với công chúng. go down phrasal verb from the Oxford Advanced Learner’s Dictionary go down phrasal verbgo down ​ if the price of something, the temperature, etc. goes down, it becomes lower The price of oil is going is going down in price. ​to fall to the groundShe tripped and went down with a a ship, etc. goes down, it disappears below the water ​when the sun or moon goes down, it disappears below the horizon ​if food or drink will/will not go down, it is easy/difficult to swallowA glass of wine would go down very nicely = I would very much like one.​informal to get worse in qualityThe neighbourhood has gone down a lot recently.​computing to stop working temporarilyThe system is going down in ten American English, informal to happenYou really don’t know what’s going down?​British English, informal to be sent to prisonShe went down for ten years. go down from… ​British English, formal to leave a university, especially Oxford or Cambridge, at the end of a term or after finishing your studiesShe went down from Cambridge in 2018. go down in something ​to be written in something; to be recorded or remembered in somethingIt all goes down = she writes it all in her will go down in history as a great statesman. go down on somebody ​slang to perform oral sex on somebody = to use the mouth to give somebody sexual pleasure go down to somebody ​to be defeated by somebody, especially in a game or competitionItaly went down to Brazil by three goals to one. go down to… from… ​to go from one place to another, especially further south or from a city or large town to a smaller placeThey’ve gone down to Brighton for a couple of days. go down with somebodyalso go over with somebody especially in North American English ​to be received in a particular way by somebodyThe suggestion didn’t go down very well with her novel went down well with the public. Bạn đang xem Go down nghĩa là gì Go down là sự chìm xuống, suy thoái, suy giảm, giảm xuống hoặc đóng cửa. Tùy từng ngữ cảnh của câu, cụm từ này sẽ mang nhiệm vụ biên tập ý nghĩa của câu. Một số câu tiếng Anh về go down là sự chìm xuống, suy thoái, suy giảm hoặc đóng cửa. Cụm từ này thường đc dùng trong ngành nghề thương mại. Ngoài ra, tùy vào hoàn cảnh của cuộc tiếp xúc, ý nghĩa của cụm từ này sẽ vẫn các biên tập khác. Một số câu tiếng Anh về go down. I heard rumors about that company owing their employees for several months. If they decided lớn sue, the company will go down và the boss might have lớn flee lớn an another country lớn escape. Tôi có nghe tin đồn về cái doanh nghiệp bận rộn thiếu chuyên viên vài tháng trời. Nếu họ khởi kiện, doanh nghiệp sẽ sụp đổ and giám đốc phải trốn thiếu đến một nước khác để tẩu thoát. I understand clearly the corruption of that terrible business. They encourage crunch culture và overwork their Viết Go down là gìNo wonder why such a big corporation would go down so quickly in a matter of months. Tôi hiểu quá rõ sự sụy tàn của cái tồi tệ đó mà. Ho khuyến khích cái văn hóa truyền thống bóc lột sức lao động and bắt chuyên viên làm việc quá mức. Hỏi sao mà một tập đoàn lớn to như thế có thêm thể sụp đổ trong thời hạn có vài tháng như thế. I really want lớn have that Gucci bag now but I don’t have enough money lớn buy it. I also don’t want lớn wait for the price lớn go down either because it won’t be trendy anymore. Maybe I’ll ask my rich uncle lớn buy it for me as a surprise present. Mình rất muốn mua chiếc túi Gucci ấy ngay hiện giờ nhưng mình lại không có đủ tiền. Mình cũng chẳng muốn đợi đến lúc cái túi ấy sale vì lúc đấy nó không còn là xu thế nữa. Có lẽ mình sẽ nói người cậu giàu có mua nó cho mình như 1 món quà đột ngột. Bài viết go down là gì đc tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. Xem thêm Thế Nào Là Câu Đặc Biệt Là Gì ? Câu Đặc BiệtThể Loại Share Kiến Thức Cộng ĐồngBài Viết Go Down Là Gì – Anh à, Hãy Cúi Xuống, Và Go Down Cho EmThể Loại LÀ GÌNguồn Blog là gì Go Down Là Gì – Anh à, Hãy Cúi Xuống, Và Go Down Cho Em

go down nghĩa là gì